Dịch vụ MetroNet
Giới thiệu dịch vụ MetroNet VNPT
Dịch vụ Metronet là dịch vụ kết nối các mạng (như mạng LAN tại các văn phòng, chi nhánh…) của một doanh nghiệp, một tổ chức thành một mạng riêng, duy nhất. Về mặt kỹ thuật, dịch vụ Metronet chính là VPLS ( Virtual Private LAN service), mạng riêng ảo lớp 2 dựa trên công nghệ MPLS và Ethernet.
MetroNET (Metropolitan Area Network) là dịch vụ mạng đô thị băng rộng của Viễn thông TP.HCM được cung cấp từ năm 2004 với tên gọi ban đầu là dịch vụ mạng MAN và đã triển khai hơn 100 điểm MetroNET có hạ tầng truyền dẫn cáp quang hoàn chỉnh và phân bố rộng khắp trên địa bàn TP.HCM.
Đối tượng khách hàng dịch vụ MetroNet VNPT
- Các tổ chức, doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, bộ phận kết nối với nhau và có thể kết nối ra liên tỉnh, quốc tế ;
- Các khu công nghiệp, khu thương mại lớn, công viên phần mềm, khu công nghệ cao, khu đô thị mới, khu cao ốc văn phòng…
- Các cơ quan quản lý nhà nước để phục vụ cho mục tiêu chính phủ điện tử, cải cách hành chính…,
- Trường đại học, ngân hàng, chứng khoán, các tổ chức tài chính…
Ứng dụng dịch vụ MetroNet VNPT
MetroNET cung cấp khả năng sử dụng đồng thời ba loại dịch vụ: thoại (voice) – dữ liệu (data) – hình ảnh (video) như:
- Truyền dữ liệu.
- Hội nghị truyền hình (Video Conference).
- Xem phim theo yêu cầu (VoD – Video On Demand).
- Truyền hình cáp (CATV).
- Giáo dục từ xa.
- Chẩn đoán bệnh từ xa.
- Game.
- Điện thoại IP (IP Phone).
- Truyền hình IP (IP TV).
u Truy cập Internet tốc độ cao…
Lợi ích dịch vụ MetroNet VNPT
- Hệ thống mạng đô thị băng rộng do Viễn thông TP.HCM đầu tư là hệ thống duy nhất tại TP.HCM cung cấp cho khách hàng nhiều tính năng vượt trội.
- Mạng MetroNET đã được thiết kế sẵn sàng cho những bước phát triển trong tương lai theo hướng mạng thế hệ kế tiếp (NGN).
- Giúp doanh nghiệp đơn giản hóa công tác quản lý cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin của doanh nghiệp, tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa hệ thống công nghệ thông tin, dễ dàng triển khai các ứng dụng chuyên nghiệp và hiện đại nhất cũng như các dịch vụ cộng thêm; kết nối mạng liên tỉnh, quốc tế với băng thông rộng; kết nối với các nhà cung cấp nội dung thông tin để tăng tính đa dạng và hiệu quả khai thác mạng nội bộ.
- Các gói cước MetroNET giúp tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp nhờ giá thành lắp đặt ban đầu và chi phí sử dụng hàng tháng thấp hơn các dịch vụ cho thuê kênh khác; mang lại sự tiện lợi cho các doanh nghiệp trong việc đăng ký sử dụng dịch vụ, sửa chữa, bảo trì vì tất cả chỉ cần thông qua một đầu mối chứ không phải làm việc với nhiều nhà cung cấp dịch vụ riêng lẻ.
- Sử dụng MetroNET khách hàng không chỉ sở hữu các kết nối với băng thông cực lớn, chất lượng hoàn hảo mà còn có thể lựa chọn thêm nhiều dịch vụ tiên tiến của Viễn thông TP.HCM bao gồm:
1. Thư điện tử.
2. Lưu trữ dữ liệu tại DataCenter của VNPT.
3. Cho thuê tổng đài ảo.
4. Các loại dịch vụ hỗ trợ từ Contact Center (Outsourcing).
5. Hệ thống giám sát từ xa.
Ứng dụng truyền dữ liệu dịch vụ MetroNet VNPT
MetroNET cho phép thuê bao thiết lập mạng theo những cách mà dịch vụ truyền thống khác không thể thực hiện. Với MetroNET, khách hàng có thể sử dụng nhiều kiểu kết nối như: Điểm-Điểm (Point-to-point), Điểm-Đa điểm (P-mP) và Đa điểm – Đa điểm (Multipoint-to-Multipoint).
Ví dụ : một công ty sử dụng dịch vụ MetroNET có thể kết nối nhiều mạng của họ (LAN, WAN,..) hoặc mạng của đối tác ở nhiều vị trí khác nhau để thành lập một mạng riêng ảo (VPN) hoặc kết nối Internet tốc độ cao đến nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP). Đặc biệt khi sử dụng dịch vụ MetroNET khách hàng có thể thêm vào hoặc thay đổi băng thông rất nhanh thay vì phải thực hiện trong vài ngày hoặc thậm chí vài tuần như khi sử dụng những dịch vụ mạng truy nhập khác (Frame Relay, ATM,…). Ngoài ra, những thay đổi này không đòi hỏi khách hàng phải mua thiết bị mới hay nhà cung cấp dịch vụ phải đến kiểm tra, hỗ trợ tại chỗ.
Dịch vụ MetroNET dựa trên một giao diện Ethernet (Ethernet Interface) chuẩn, phổ biến dùng rộng rãi trong các hệ thống mạng cục bộ (LAN). Hầu như tất cả các thiết bị và máy chủ trong LAN đều kết nối dùng công nghệ Ethernet, vì vậy việc sử dụng Ethernet (MetroNET) để kết nối với nhau sẽ đơn giản hóa quá trình hoạt động và các chức năng
Đặc tính nổi trội của MetroNet
Với băng thông cực rộng lên đến hàng Gbps, khách hàng sẽ tiết kiệm được thời gian tải các chương trình, nhất là đối với các cơ sở dữ liệu, hệ thống hình ảnh, phim… có dung lượng lớn. Tùy theo nhu cầu thực tế và điều kiện của khách hàng, MetroNET có thể dễ dàng thay đổi cấu hình băng thông theo yêu cầu theo từng nấc 1Mbps. Thêm vào đó, khách hàng có thể lựa chọn 4 mức cam kết chất lượng dịch vụ (SLA: Service Level Aggrement) như sau:
- SLA 1: cho phép ứng dụng thoại.
- SLA 2: Cho phép ứng dụng thời gian thực như Video, IP TV, Video phone, Video Conferenceing…
- SLA 3: Cho phép thực hiện truyền số liệu.
- SLA 4: Không cam kết chất lượng dịch vụ.
Tương ứng với các mức SLA, tốc độ truyền dẫn được cam kết như sau:
- CIR (Committed Information Rate): là tốc độ cam kết tối thiểu cung cấp cho khách hàng. Với lựa chọn này, khách hàng có thể yên tâm là trong tình huống xấu nhất thì đường truyền vẫn luôn được bảo đảm có tốc độ CIR đã đăng ký.
- PIR (Peak Information Rate): là tốc độ cao nhất có thể đạt được, theo đó trong trường hợp đường thông ít bị chiếm dụng thì khách hàng có thể sử dụng băng thông tối đa (PIR) đã đăng ký. Trong trường hợp có nhiều người cùng một lúc truy cập vào hệ thống thì tốc độ đường truyền có thể sẽ bị chậm lại.
MetroNET sử dụng những thiết bị kết nối và công nghệ của các nhà cung cấp thiết bị mạng có uy tín và kinh nghiệm trên thế giới và chuẩn hoá theo các khuyến nghị của MEF (Metro Ethernet Forum). Sử dụng MetroNET, khách hàng sẽ tiết kiệm được một khoảng chi phí đáng kể hàng tháng do giá thành lắp đặt và cước hàng tháng thấp hơn so với các dịch vụ thuê kênh cũ.
|
Bảng cước dịch vụ truy nhập mạng MetroNet nội hạt (áp dụng từ 01/ 06/ 2011) | |
Cước thuê cổng FE, GE (Mb/s) đơn vị: 1.000 đồng/ cổng/ tháng | |
Loại cổng | Mức cước |
FE | 337 |
GE | 673 |
Cước đường lên up link - Mức cước kênh CIR | |
Tốc độ (Mb/s) | Mức cước ( đơn vị: 1.000 đồng/ tháng ) |
1 | 1.000 |
2 | 1.700 |
4 | 2.550 |
5 | 3.400 |
8 | 5.110 |
10 | 5.960 |
20 | 10.220 |
50 | 18.740 |
100 | 30.670 |
150 | 40.480 |
200 | 49.990 |
250 | 57.490 |
300 | 65.990 |
350 | 72.590 |
400 | 79.990 |
450 | 86.390 |
500 | 91.990 |
550 | 97.510 |
600 | 103.610 |
650 | 108.790 |
700 | 113.970 |
750 | 119.670 |
800 | 123.980 |
850 | 128.940 |
900 | 133.900 |
950 | 140.600 |
1000 | 146.930 |
1500 | 192.470 |
2000 | 236.550 |
2500 | 308.550 |
3000 | 352.630 |
3500 | 396.710 |
4000 | 440.790 |
4500 | 484.860 |
5000 | 514.250 |
5500 | 543.640 |
6000 | 573.020 |
6500 | 602.410 |
7000 | 631.800 |
7500 | 661.180 |
8000 | 690.570 |
8500 | 719.950 |
9000 | 734.650 |
9500 | 749.340 |
10000 | 764.030 |
Cước đường lên up link - Mức cước kênh PIR | |
Tốc độ (Mb/s) | Mức cước ( đơn vị: 1.000 đồng/ tháng ) |
2 | 290 |
4 | 430 |
6 | 670 |
8 | 870 |
10 | 1.010 |
20 | 1.730 |
30 | 2.240 |
40 | 2.720 |
50 | 3.180 |
60 | 3.590 |
70 | 3.990 |
80 | 4.400 |
90 | 4.810 |
100 | 5.210 |
200 | 8.500 |
300 | 11.220 |
500 | 15.630 |
700 | 19.370 |
1000 | 24.970 |
1500 | 32.720 |
2000 | 40.210 |
2500 | 52.450 |
Ghi chú |
|
- Mức cước được tính bằng tổng mức cước CIR và PIR ở tốc độ tương ứng. |
3. Cước sử dụng hàng tháng dịch vụ MetroNET tích hợp thiết bị đầu cuối
Tốc độ cam kết tối thiểu (CIR) (Mb/s) | Mức cước ( đơn vị tính: đồng/ kênh-điểm/ tháng ) |
1 | 1.442.000 |
2 | 2.141.000 |
3 | 2.567.000 |
4 | 2.993.000 |
5 | 3.845.000 |
6 | 4.413.000 |
7 | 4.981.000 |
8 | 5.549.000 |
9 | 5.977.000 |
10 | 6.401.000 |
20 | 10.661.000 |
30 | 13.501.000 |
40 | 16.341.000 |
50 | 19.181.000 |
60 | 21.567.000 |
70 | 23.953.000 |
80 | 26.339.000 |
90 | 28.725.000 |
100 | 31.109.000 |
4. Cước sử dụng hàng tháng dịch vụ MetroNet Plus (tích hợp tính năng giám sát chất lượng đường truyền, áp dụng từ ngày 01/ 11/ 2013)
Tốc độ cam kết tối thiểu (CIR) (Mb/s) | Cước trọn gói ( đơn vị tính: đồng/ kênh điểm/ tháng ) |
1 | 1.387.000 |
2 | 2.087.000 |
3 | 2.512.000 |
4 | 2.937.000 |
5 | 3.787.000 |
Tính năng giám sát chất lượng đường truyền kèm theo. |
- Cung cấp user/password để truy cập website dịch vụ giám sát chất lượng đường truyền. |
Ghi chú |
|
- Mức cước sử dụng gói dịch vụ MetroNet Plus hàng tháng nêu trên đã bao gồm cước thuê cổng FE. |