Thuê chổ đặt máy chủ VNPT
ĐẶT MÁY CHỦ | CHO THUÊ CHỔ ĐẶT SERVER TẠI DATACENTER VNPT
- Dịch vụ thuê chỗ đặt máy chủ (VNN Telehosting) là dịch vụ cho khách hàng thuê chỗ đặt máy chủ của khách hàng tại Data Center của VNPT.
- Khách hàng có toàn quyền sử dụng và quản lý máy chủ của mình. Máy chủ của khách hàng được kết nối với mạng VNN/Internet với tốc độ cao và lưu lượng thông tin không giới hạn. Dịch vụ đảm bảo điều kiện về vị trí đặt máy chủ, cổng kết nối Internet, nguồn điện, máy điều hòa nhiệt độ, chống cháy nổ… để máy chủ hoạt động liên tục và an toàn 24/24.
Đặc điểm khi đặt máy chủ tại VNPT:
- Dịch vụ thích hợp cho các doanh nghiệp muốn tự quản lý và khai thác máy chủ dịch vụ, không phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ hosting.
- Máy chủ của khách hàng được cấp 01 địa chỉ IP thực (miễn phí) và được kết nối trực tiếp với Internet tốc độ cao, không giới hạn lưu lượng thông tin. Khách hàng có thể tự cập nhật thông tin, tự quản trị và theo dõi máy chủ từ xa. Tự xây dựng các giải pháp bảo mật, đảm bảo an toàn cho máy chủ đã thuê. Tự xây dựng các giải pháp dự phòng (back-up), đảm bảo an toàn cho thông tin lưu trên máy chủ.
- Khách hàng tự trang bị máy chủ (dạng Rack server 1U, 2U; Blade hoặc tủ rack) và thuê chỗ của VNPT để đặt máy chủ hoặc có thể thuê máy chủ của VNPT với nhiều cấu hình khác nhau theo yêu cầu.
BẢNG GIÁ THUÊ CHỖ ĐẶT MÁY CHỦ DẠNG RACK
Mô tả | V – Bronze | V – Silver | V – Gold | V – Platinum | V – Diamond |
I. PHÍ KHỞI TẠO DỊCH VỤ VÀ CƯỚC HÀNG THÁNG (VND) |
|||||
Phí khởi tạo | |||||
Cước tháng |
1,800,000đ
|
2,500,000đ
|
3,700,000đ
|
5,000,000đ
|
6,200,000đ
|
II. MÔ TẢ CHI TIẾT DỊCH VỤ |
|||||
Chuẩn không gian | 1U | 1U | 1U | 1U | 1U |
Công suất điện | 300W | 300W | 300W | 300W | 300W |
Băng thông trong nước | 50 Mbps | 100 Mbps | 200 Mbps | 300 Mbps | 400 Mbps |
Băng thông quốc tế | 4 Mbps | 6 Mbps | 10 Mbps | 15 Mbps | 20 Mbps |
Ổ cắm mạng | 100 Mbps | 100 Mbps | 01 Gbps | 01 Gbps | 01 Gbps |
Lưu lượng thông tin | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn |
IP Address | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 |
Firewall | |||||
Hỗ trợ kỹ thuật | 24/7 | 24/7 | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
III. CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG |
||||
1. Nâng cấp băng thông dùng chung | ||||
- Tăng thêm 200Mbps | Không | Có | Có | Không |
- Tăng thêm 500Mbps | Không | Không | Có | Không |
- Tăng thêm 01Gbps | Không | Không | Có | Không |
+ Tăng thêm 200Mbps băng thông trong nước (trong đó 10Mbps quốc tế) |
3,000,000 VNĐ | |||
+ Tăng thêm 500Mbps băng thông trong nước (trong đó 25Mbps quốc tế) | 7,000,000 VNĐ | |||
+ Tăng thêm 01Gbps băng thông trong nước (trong đó 30Mbps quốc tế) | 12,000,000 VNĐ | |||
2. Nâng cấp băng thông dùng riêng | ||||
- Tăng thêm 10Mbps băng thông trong nước | 180,000 VNĐ | |||
- Tăng thêm 01Mbps băng thông quốc tế | 1,000,000 VNĐ | |||
3. Thêm địa chỉ IP | ||||
- Thêm 01 địa chỉ IP (VNĐ/tháng) | 100,000 VNĐ | |||
- Thêm 08 địa chỉ IP (VNĐ/tháng) | 400,000 VNĐ | |||
4. Công suất điện thuê thêm 50W |
100,000 VNĐ | |||
5. Thuê hệ thống Firewall | 300.000 VND / 01 Port | |||
6. Đặt thiết bị mạng | ||||
- Switch, Router hoặc ( 1U,50W) |
1,000,000 VNĐ | |||
- Thiết bị khác nhỏ hơn 1U | 500,000 VNĐ | |||
7. Cáp kết nối trong IDC | ||||
- Đường cáp Local | 1,000,000 VNĐ / 1 đường | |||
- Đường cáp back-end | 1,000,000 VNĐ / 1 đường | |||
8. Dịch vụ cài đặt | ||||
- Cài đặt Hệ điều hành | 1,000,000 VNĐ / 1 lần | |||
- Cài đặt máy chủ mail | 1,000,000 VNĐ / 1 lần | |||
- Cài đặt bảo mật | 1,500,000 VNĐ / 1 lần | |||
9. Dịch vụ quản trị | ||||
- Quản trị máy chủ | 1,000,000 VNĐ / 1 máy | |||
- Quản trị máy chủ mail | 1,000,000 VNĐ / 1 máy |
Bảng giá trên đây chưa bao gồm 10% phí giá trị gia tăng (VAT).